cố chấp tiếng anh là gì
Nghĩa vụ nợ cầm cố thế chấp. Khái niệm. Nghĩa vụ nợ cầm cố thế chấp, tiếng Anh gọi là collateralized mortgage obligation, viết tắt là CMO. Nghĩa vụ nợ cầm cố thế chấp (CMO) là một dạng chứng khoán được đảm bảo bằng thế chấp. Nó bao gồm một rổ các khoản vay
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khư khư cố chấp trong tiếng Trung và cách phát âm khư khư cố chấp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khư khư cố chấp tiếng Trung nghĩa là gì .
Mạnh Nịnh lúng túng không thôi, cô bắt lấy tay Thi Vinh đặt trước ngực mình, trong mắt có ý khẩn cầu. Thi Vinh không chịu nổi nhất là dáng vẻ tội nghiệp rồi lại nhu thuận này của cô, lập tức liền kích động, động tác cũng trở nên cuồng dã hơn nhiều, từ đầu đến cuối, Mạnh Nịnh đều không nói tiếng
Thông tin thuật ngữ cố chấp tiếng Tiếng Việt. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao.
Bus/Financial - Finance (general) / mortgage. Vietnamese term or phrase: Giải chấp. Context: Là việc giải trừ thế chấp đối với tài sản đang ở ngân hàng. Một tài sản được giải chấp khi nó đã chấm dứt nghĩa vụ đảm bảo cho khoản nợ - Đã thanh lý hợp đồng vay. Vì vậy việc
H5 Ffcredit. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Động từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ko˧˥ ʨəp˧˥ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧ko˧˥ ʨəp˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ko˩˩ ʨəp˩˩ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧ Động từ[sửa] cố chấp Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình sai. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến. Vì cố chấp nên thiếu độ lượng. Dịch[sửa] tiếng Anh persist Tham khảo[sửa] "cố chấp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAĐộng từĐộng từ tiếng Việt
Cố chấp là gì?Cố chấp tiếng Anh là gì?Cố chấp tốt hay xấu?Cố chấp là gì? “Cố chấp” là một thuật ngữ được sử dụng để miêu tả hành vi của một người khi họ kiên quyết và bảo vệ quan điểm, ý kiến, hoặc hành động của mình mà không chịu lắng nghe hoặc chấp nhận ý kiến, đề xuất hoặc chỉ đạo của người khác. Khi một người được cho là “cố chấp”, điều đó có nghĩa là họ thường không linh hoạt trong việc thay đổi quan điểm hoặc thích nắm giữ quyền kiểm soát và quyết định. Họ có thể không chịu nghe hoặc chấp nhận ý kiến của người khác và thường khó thuyết phục hoặc thay đổi suy nghĩ của mình. Tuy “cố chấp” có thể mang nghĩa tiêu cực, tuy nhiên, trong một số tình huống, sự cố chấp có thể được coi là tính cách quyết đoán, quyết tâm và kiên nhẫn. Sự cố chấp cũng có thể phản ánh lòng kiêu hãnh hoặc sự tự tin mạnh mẽ của một người. Tuy nhiên, quá mức cố chấp có thể gây gặp khó khăn trong việc hợp tác, giao tiếp và tạo ra sự xung đột với người khác. Cố chấp tiếng Anh là gì? “Cố chấp” trong tiếng Anh có thể dịch là “stubborn” hoặc “obstinate”. Hai thuật ngữ này đều có nghĩa là người có tính cách kiên quyết, không dễ dùng lời hay thay đổi quan điểm, và thường không chấp nhận ý kiến hay chỉ đạo của người khác. Ví dụ đặt câu với từ “Cố chấp” và dịch sang tiếng Anh Anh ta cố chấp từ chối mọi gợi ý của đồng nghiệp về cách cải tiến quy trình làm việc. He stubbornly rejected all suggestions from his colleagues about improving the work process. Cô bé nhỏ cố chấp không muốn ăn bất kỳ món nào ngoài bánh mì. The little girl stubbornly refused to eat anything other than bread. Ông chủ công ty này thường cố chấp trong việc đưa ra quyết định mà không lắng nghe ý kiến của nhân viên. The owner of this company is often obstinate in making decisions without listening to the opinions of the employees. Anh ấy đã cố chấp theo đuổi giấc mơ của mình dù bất cứ ai cũng nghĩ rằng nó không thể thành hiện thực. He stubbornly pursued his dream even though everyone thought it was impossible to achieve. Mẹ tôi có tính cách cố chấp và không dễ thuyết phục khiến việc thương lượng trở nên khó khăn. My mother has a stubborn personality and is not easily convinced, which makes negotiation difficult. Cố chấp tốt hay xấu? Cố chấp có thể được coi là tính cách tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách mà nó được thể hiện. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về tính cách cố chấp Tích cực Cố chấp có thể biểu hiện sự quyết tâm và kiên nhẫn trong việc đạt được mục tiêu. Nếu được kết hợp với sự tự tin và sự sáng tạo, cố chấp có thể giúp người ta vượt qua khó khăn và đạt thành công. Tiêu cực Cố chấp có thể làm mất đi tính linh hoạt và khả năng thích ứng với tình huống mới. Nếu cố chấp được thể hiện một cách cứng nhắc và không linh hoạt, nó có thể gây xung đột và gây khó khăn trong việc hợp tác và giao tiếp với người khác. Cố chấp mà không có sự lắng nghe hoặc mở lòng đối với ý kiến và ý kiến của người khác có thể tạo ra sự mất mát trong mối quan hệ và cản trở quá trình học hỏi và phát triển cá nhân. Do đó, sự cố chấp có thể có cả mặt tích cực và tiêu cực. Điều quan trọng là có khả năng nhận ra và sử dụng tính cách này một cách cân nhắc và linh hoạt để đạt được kết quả tốt nhất trong từng tình huống cụ thể. Tìm hiểu về văn hóa tâm linh của người Việt từ xưa tới nay. Phong tục tập quán, tín ngưỡng Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Đạo Mẫu.
VIETNAMESEcố chấpcứng đầu, lì lợm, bướng bỉnh, ngoan cốCố chấp là cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình già cố chấp đó không chịu hợp tác với hàng pigheaded old man refused to cooperate with the gái tôi là rất cố chấp và không ai có thể thay đổi ý định của sister is very stubborn and no one can change her 3 từ obstinate, stubborn và pig-headed đều có chung nghĩa là cứng đầu, bướng bỉnh, cố chấp. Chúng chỉ khác nhau về tính trang trọng lần lượt là Obstinate formalStubborn standardPig-headed informal
Dictionary Vietnamese-English cố chấp What is the translation of "cố chấp" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "cố chấp" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
Khá cố chấp, khó trò chuyện trao đổi với người obstinate, difficult to talk with other trong khía cạnh tự cho là đúng đắn của nó, nó rất cố in its self-righteous aspect, it is very chỉ dẫn đến cố chấp, đến một cố định, đến ảo merely lead to obstinacy, to a fixation, to biệt với một người cố chấp như with an obstinate person like sao cô cố chấp tiếp tục cuộc tìm kiếm vô vọng?Anh vượt qua cả thần thánh và sự cố ta khuyên cậu ta, nhưng cậu ta rất cố trẻ của bạn cố chấp không chịu vâng lời ư?To do anything is very thở, bấc, khô nhanh, không cố hận thù và cố chấp thực sự vừa có hại vừa truyền nhiễm, làm thế nào một phương pháp y tế công cộng có thể giải quyết vấn đề này?If hatred and bigotry are indeed both harmful and contagious, how might a public health approach deal with this problem?Tuy nhiên, trong vài tuần qua, dưới sự thù hận và cố chấp mà quốc gia đã chứng kiến, tôi đã xem xét lại vấn in the past few weeks, in light of the hatred and bigotry the nation has witnessed, I have been reconsidering the rất nhiều hậu quả đối với hàng rào dối trá hàng ngày,bạo lực, cố chấp và thô tục do chính quyền Trump tạo are many consequences to the near daily barrage of lies,violence, bigotry, and vulgarity produced by the Trump sẽ soisáng ngay cả những tâm hồn cố chấp nhất và những tâm hồn đã ra chai will enlighten even the most stubborn of souls and those with hearts of ra tiểu Nam cô nương cũng rất cố chấp, hiển nhiên không hề bị cha mẹ thuyết like that Nan girl is quite stubborn about this, as she's clearly not convinced by her nghĩ rằng đối với tất cả các bạn những người đang cố chấp gluten, Trang web này là một giấc mơ trở thành sự thật!I think for all of you who are gluten intolerant, this site is a dream come true!Tuy nhiên, Win biết Merripen không thích người lạ, và trong tình trạng dễ bị tổn thương của mình,anh sẽ rất ngang ngược và cố Win knew Merripen's dislike of strangers, and in his vulnerable state,Ngài ấy thường bị hiểu nhầm vì bản tính cố chấp của mình, nhưng thực sự thì ngài ấy là một người rất tốt bụng!”.He tends to be misunderstood because of his stubborn nature, but he's actually a very kind person!”.Vậy là, phương tiện của tẩu thoát trở thành quan trọng nhất, và sợ hãi lẫn cố chấp bảo vệ phương tiện the means of escape become all-important, and fear and obstinacy guard the đặc điểm phân biệt chính của những con chó săn này với bản thân là màu sắc,cũng như tính khí cố chấp và không sợ main distinguishing features of these terriers from themselves are the color,as well as obstinate temper and trong khi làm như thế, nó kiểm tra và thanh lọc những gì là cố chấp, hay tàn nhẫn hay đè nén cá nhân trong đời sống của bản in doing this it checks and purifies whatever is insistent or ruthless or oppressively personal in the life of nội dung kiểu này có thể dễ dàng bị hiểu sai và khiến cho ta giống nhưThis kind of content can easily be misinterpreted andmake you look like an intolerant chúng ta chú ý, chúng tacó thể nhận thấy sự bình yên của chúng ta mất dần với sự lựa chọn cố chấp we pay attention,we may notice our peace fading away with that obstinate cố chấp sẽ ít có khả năng gạt đi ý kiến của bạn nếu thấy bạn có vẻ cố gắng tìm hiểu ý kiến của opinionated person is less likely to dismiss your concern if it seems as though you are trying to understand their vấn đề, bạn biếtJohn sẽ là đồng minh thân cận nhất của bạn hoặc là đối thủ cố chấp nhất của bạn,” ông McConnell on the issue,you knew John would either be your staunchest ally or your most stubborn opponent,” McConnell vào từng vấn đề,bạn sẽ biết John sẽ là đồng minh thân cận nhất hay kẻ thủ cố chấp nhất của on the issue,you knew John would either be your staunchest ally or your most stubborn opponent.
cố chấp tiếng anh là gì